Đọc nhanh: 首当直冲 (thủ đương trực xung). Ý nghĩa là: Đứng mũi chịu sào.
首当直冲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứng mũi chịu sào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首当直冲
- 白首 话 当年
- bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa
- 我 一直 把 你 当作 兄弟
- Tôi luôn coi bạn là anh em.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 当时 没有 听懂 , 后 首一 想 才 明白 了
- lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
- 我们 一直 有着 不 正当 的 关系
- Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 她 一直 想当 商人
- Cô ấy luôn muốn trở thành thương nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
当›
直›
首›