Đọc nhanh: 各负盈亏 (các phụ doanh khuy). Ý nghĩa là: Được ăn lỗ chịu.
各负盈亏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được ăn lỗ chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各负盈亏
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
各›
盈›
负›