Đọc nhanh: 受气 (thụ khí). Ý nghĩa là: bị khinh bỉ; bị sỉ nhục; bị ức hiếp.
受气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị khinh bỉ; bị sỉ nhục; bị ức hiếp
遭受欺侮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受气
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 他常 受气
- Anh ấy thường bị ức hiếp.
- 我 受不了 他 的 脾气
- Tôi không chịu nổi tính khí của anh ta.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 天气 热得 难受
- Thời tiết nóng đến khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
气›