Đọc nhanh: 往年 (vãng niên). Ý nghĩa là: những năm qua; trước kia; năm xưa. Ví dụ : - 今年粮食产量超过往年。 sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
✪ 1. những năm qua; trước kia; năm xưa
以往的年头;从前
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往年
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 如今 呢 , 可比 往年 强多 了
- như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
- 这位 老铁 是 我 多年 来往 的 好 朋友
- Người anh em này là bạn giao du lâu năm của tôi
- 他们 已经 交往 很多年 了
- Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
往›