Đọc nhanh: 彩虹 (thải hồng). Ý nghĩa là: cầu vồng. Ví dụ : - 彩虹有七种颜色。 Cầu vồng có 7 màu.. - 我希望能看到彩虹。 Tôi mong được nhìn thấy cầu vồng.. - 彩虹格外耀眼。 Cầu vồng đặc biệt rực rỡ.
彩虹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu vồng
虹
- 彩虹 有 七种 颜色
- Cầu vồng có 7 màu.
- 我 希望 能 看到 彩虹
- Tôi mong được nhìn thấy cầu vồng.
- 彩虹 格外 耀眼
- Cầu vồng đặc biệt rực rỡ.
- 他 拍 了 一张 彩虹 的 照片
- Anh ấy đã chụp một bức ảnh về cầu vồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 彩虹
✪ 1. Định ngữ + 的 + 彩虹
"彩虹" vai trò trung tâm ngữ
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
✪ 2. Động từ + 彩虹
hành động liên quan đến 彩虹
- 快 看 ! 出 彩虹 了 !
- Nhìn kìa! có cầu vồng!
- 我 想 去 看 彩虹
- Tôi muốn đi xem cầu vồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩虹
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 我 想 去 看 彩虹
- Tôi muốn đi xem cầu vồng.
- 彩虹 有 七种 颜色
- Cầu vồng có 7 màu.
- 他 拍 了 一张 彩虹 的 照片
- Anh ấy đã chụp một bức ảnh về cầu vồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
虹›