Đọc nhanh: 彩船 (thải thuyền). Ý nghĩa là: thuyền du lịch; thuyền rồng.
彩船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền du lịch; thuyền rồng
大舱容的游览船,尤指制造精良、装饰华美的游艇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩船
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
船›