xíng
volume volume

Từ hán việt: 【hình】

Đọc nhanh: (hình). Ý nghĩa là: khuôn; mô hình; khuôn đúc, loại; cỡ; nhóm; kiểu; loại hình. Ví dụ : - 砂型可以重复使用。 Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.. - 这个模型很详细。 Mô hình này rất chi tiết.. - 她制作了一个型。 Cô ấy đã tạo ra một mô hình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khuôn; mô hình; khuôn đúc

铸造器物的模具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 砂型 shāxíng 可以 kěyǐ 重复使用 chóngfùshǐyòng

    - Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 模型 móxíng hěn 详细 xiángxì

    - Mô hình này rất chi tiết.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò le 一个 yígè xíng

    - Cô ấy đã tạo ra một mô hình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. loại; cỡ; nhóm; kiểu; loại hình

规格;种类;样式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 哪个 něigè xíng de 衣服 yīfú

    - Bạn thích kiểu áo nào?

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 不同 bùtóng xíng de chē

    - Đây là các loại xe khác nhau.

  • volume volume

    - yǒu 多种 duōzhǒng xíng de xié

    - Anh ấy có nhiều loại giày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu yǒu 号码 hàomǎ suǒ de 原型 yuánxíng 想要 xiǎngyào 校验 jiàoyàn

    - Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.

  • volume volume

    - 恭维 gōngwei le de 新发型 xīnfàxíng

    - Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • volume volume

    - kūn zài 传说 chuánshuō 体型 tǐxíng

    - Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

  • volume volume

    - 指着 zhǐzhe 模型 móxíng gěi 大家 dàjiā 讲解 jiǎngjiě

    - anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 运动型 yùndòngxíng de 手表 shǒubiǎo

    - Anh ấy thích đồng hồ thể thao.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 调侃 tiáokǎn de 发型 fàxíng

    - Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ de 卷发 juǎnfà 造型 zàoxíng

    - Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao