Đọc nhanh: 型 (hình). Ý nghĩa là: khuôn; mô hình; khuôn đúc, loại; cỡ; nhóm; kiểu; loại hình. Ví dụ : - 砂型可以重复使用。 Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.. - 这个模型很详细。 Mô hình này rất chi tiết.. - 她制作了一个型。 Cô ấy đã tạo ra một mô hình.
型 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn; mô hình; khuôn đúc
铸造器物的模具
- 砂型 可以 重复使用
- Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 她 制作 了 一个 型
- Cô ấy đã tạo ra một mô hình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. loại; cỡ; nhóm; kiểu; loại hình
规格;种类;样式
- 你 喜欢 哪个 型 的 衣服 ?
- Bạn thích kiểu áo nào?
- 这是 不同 型 的 车
- Đây là các loại xe khác nhau.
- 他 有 多种 型 的 鞋
- Anh ấy có nhiều loại giày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 型
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
- 他 喜欢 运动型 的 手表
- Anh ấy thích đồng hồ thể thao.
- 他 总是 调侃 我 的 发型
- Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›