Đọc nhanh: 形格势禁 (hình các thế cấm). Ý nghĩa là: tình thế trói buộc.
形格势禁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình thế trói buộc
受形势的阻碍或限制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形格势禁
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 国际形势
- tình hình quốc tế
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 只 需要 形势 所迫 , 们 可以 成为 别的 什么 人
- Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
形›
格›
禁›