Đọc nhanh: 新形势 (tân hình thế). Ý nghĩa là: Giai đoạn mới.
新形势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giai đoạn mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新形势
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 形势 有 了 新 发展
- Tình hình đã có bước phát triển mới.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 只 需要 形势 所迫 , 们 可以 成为 别的 什么 人
- Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
形›
新›