Đọc nhanh: 形势所迫 (hình thế sở bách). Ý nghĩa là: Hoàn cảnh ép buộc. Ví dụ : - 只需要形势所迫,们可以成为别的什么人。 Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
形势所迫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàn cảnh ép buộc
- 只 需要 形势 所迫 , 们 可以 成为 别的 什么 人
- Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形势所迫
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 她 对 经济 形势 感到 忧虑
- Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 只 需要 形势 所迫 , 们 可以 成为 别的 什么 人
- Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
形›
所›
迫›