Đọc nhanh: 正当其时 (chính đương kì thì). Ý nghĩa là: đang khi.
正当其时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang khi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当其时
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 正当 春耕 之 时
- đúng lúc cấy vụ xuân.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 他 回忆起 当时 的 情景
- Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 我 当时 正在 睡觉
- Tôi lúc ấy đang ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
当›
时›
正›