Đọc nhanh: 那时 (na thì). Ý nghĩa là: tại thời điểm đó, trong những ngày đó, sau đó. Ví dụ : - 那时你们需要站在床边 Lúc đó bạn sẽ đứng cạnh giường của mình.. - 我那时问你 Tôi đã hỏi bạn hồi đó
那时 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tại thời điểm đó
at that time
- 那时 你们 需要 站 在 床边
- Lúc đó bạn sẽ đứng cạnh giường của mình.
✪ 2. trong những ngày đó
in those days
✪ 3. sau đó
then
- 我 那时 问 你
- Tôi đã hỏi bạn hồi đó
✪ 4. dạo ấy
So sánh, Phân biệt 那时 với từ khác
✪ 1. 当时 vs 那时
"当时" là danh từ, có thể đi kèm với định ngữ ; "那时" là đại từ, không thể đi kèm với định ngữ
"那时" có thể nói "那时候", "当时" không thể nói "当时候".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那时
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
那›