Đọc nhanh: 当世 (đương thế). Ý nghĩa là: đương đại; đương thời, nhân vật quan trọng; quan to; vi-ai-pi; vê-i-pê; VIP.
当世 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đương đại; đương thời
当代
✪ 2. nhân vật quan trọng; quan to; vi-ai-pi; vê-i-pê; VIP
指地位显要的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当世
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 当今世界
- thế giới hiện nay; thế giới ngày nay
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 当年 的 老人 在世 的 不 多 了
- những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
当›