Đọc nhanh: 不在状态 (bất tại trạng thái). Ý nghĩa là: không phải là chính mình, không có hình thức.
不在状态 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phải là chính mình
not to be oneself
✪ 2. không có hình thức
to be out of form
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在状态
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 她 现在 几乎 是 植物 人 状态
- Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.
- 我 现在 处于 疲惫 状态
- Tôi bây giờ đang mệt mỏi.
- 病人 仍 处在 昏睡 状态
- người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
- 他 最近 的 状态 不太好
- Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
态›
状›