Đọc nhanh: 待罪 (đãi tội). Ý nghĩa là: chịu tội, đợi phạt; chờ trị tội.
待罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu tội
旧时官吏常怕因失职而获罪,使以待罪为自己供职的谦词
✪ 2. đợi phạt; chờ trị tội
等候治罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待罪
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
罪›