Đọc nhanh: 吃罪 (cật tội). Ý nghĩa là: chịu trách nhiệm.
吃罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu trách nhiệm
担待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃罪
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
罪›