归功 guīgōng
volume volume

Từ hán việt: 【quy công】

Đọc nhanh: 归功 (quy công). Ý nghĩa là: quy công; công lao thuộc về; công trạng thuộc về; thuộc về. Ví dụ : - 优异成绩的取得归功于老师的辛勤教导。 đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên. - 一切成就和荣誉都归功于党和人民。 tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

Ý Nghĩa của "归功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

归功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy công; công lao thuộc về; công trạng thuộc về; thuộc về

把功劳归于某个人或集体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 优异成绩 yōuyìchéngjì de 取得 qǔde 归功于 guīgōngyú 老师 lǎoshī de 辛勤 xīnqín 教导 jiàodǎo

    - đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归功

  • volume volume

    - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • volume volume

    - 功劳 gōngláo guī 大家 dàjiā

    - Công lao thuộc về mọi người.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • volume volume

    - 绝不能 juébùnéng 一切 yīqiè 功劳 gōngláo 归于 guīyú 自己 zìjǐ

    - tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 三年级 sānniánjí de shì guī guǎn

    - Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.

  • volume volume

    - 优异成绩 yōuyìchéngjì de 取得 qǔde 归功于 guīgōngyú 老师 lǎoshī de 辛勤 xīnqín 教导 jiàodǎo

    - đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên

  • volume volume

    - zhè 功劳 gōngláo 归属 guīshǔ 全体 quántǐ 员工 yuángōng

    - Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao