Đọc nhanh: 归咎 (quy cữu). Ý nghĩa là: quy tội; đổ tội; đổ lỗi cho...; đổ lỗi cho, đổ thừa. Ví dụ : - 把错误都归咎于客观原因是不正确的。 đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.. - 把错误归咎于别人。 đổ tội cho người khác.
归咎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy tội; đổ tội; đổ lỗi cho...; đổ lỗi cho
归罪
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
- 把 错误 归咎于 别人
- đổ tội cho người khác.
✪ 2. đổ thừa
把罪过归于某个人或集体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归咎
- 九归
- cửu quy.
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 他 今天下午 归来
- Chiều nay anh ấy trở về.
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
- 把 错误 归咎于 别人
- đổ tội cho người khác.
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咎›
归›