Đọc nhanh: 强取 (cường thủ). Ý nghĩa là: giằng.
强取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强取
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 这种 强制手段 不 可取
- Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
强›