奢求 shēqiú
volume volume

Từ hán việt: 【xa cầu】

Đọc nhanh: 奢求 (xa cầu). Ý nghĩa là: Yêu cầu quá đáng. Ví dụ : - 富有并非是拥有的多,而是奢求的的少 Giàu có không phải là có nhiều hơn, mà là yêu cầu quá đáng ít hơn.

Ý Nghĩa của "奢求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奢求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yêu cầu quá đáng

奢求:费玉清演唱歌曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 富有 fùyǒu 并非 bìngfēi shì 拥有 yōngyǒu de duō 而是 érshì 奢求 shēqiú de de shǎo

    - Giàu có không phải là có nhiều hơn, mà là yêu cầu quá đáng ít hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢求

  • volume volume

    - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • volume volume

    - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 相符合 xiāngfúhé

    - Không phù hợp với yêu cầu.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 富有 fùyǒu 并非 bìngfēi shì 拥有 yōngyǒu de duō 而是 érshì 奢求 shēqiú de de shǎo

    - Giàu có không phải là có nhiều hơn, mà là yêu cầu quá đáng ít hơn.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér zài 陷阱 xiànjǐng 挣扎 zhēngzhá 求生 qiúshēng

    - Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đại 大 (+8 nét)
    • Pinyin: Shē
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KJKA (大十大日)
    • Bảng mã:U+5962
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao