Đọc nhanh: 女强人 (nữ cường nhân). Ý nghĩa là: người phụ nữ có khả năng, người phụ nữ thành công trong sự nghiệp, phụ nữ mạnh mẽ, cá tính.
✪ 1. người phụ nữ có khả năng
able woman
✪ 2. người phụ nữ thành công trong sự nghiệp
successful career woman
✪ 1. phụ nữ mạnh mẽ, cá tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女强人
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
女›
强›