Đọc nhanh: 逼良为娼 (bức lương vi xướng). Ý nghĩa là: để gỡ rối, ép một cô gái lương thiện vào con đường mại dâm (thành ngữ).
逼良为娼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để gỡ rối
to debauch
✪ 2. ép một cô gái lương thiện vào con đường mại dâm (thành ngữ)
to force an honest girl into prostitution (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼良为娼
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 逼迫 逼迫 的 行为
- Hành vi ép buộc
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 这种 不良行为 在 学校 泛滥
- Hành vi xấu này đang lan tràn trong trường học.
- 郦食其 为汉出 良策
- Lệ Thực Kỳ đưa ra kế sách tốt cho nhà Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
娼›
良›
逼›