Đọc nhanh: 弹药 (đạn dược). Ý nghĩa là: đạn dược. Ví dụ : - 枪支弹药。 súng đạn.
弹药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạn dược
枪弹、炮弹、手榴弹、炸弹、地雷等具有杀伤能力或其他特殊作用的爆炸物的统称
- 枪支弹药
- súng đạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹药
- 枪支弹药
- súng đạn.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
药›