Đọc nhanh: 弹性疲乏 (đạn tính bì phạp). Ý nghĩa là: Mệt mỏi; kiệt sức. Ví dụ : - 工作过度会导致弹性疲乏,效率降低。 Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
弹性疲乏 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mệt mỏi; kiệt sức
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹性疲乏
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 肌肉 疲乏
- cơ bắp yếu.
- 磁性 疲乏
- từ tính bị yếu đi.
- 听觉 疲乏
- thính giác yếu.
- 多样性 的 缺乏 在 两年 前 的
- Bạn đã được nói về sự thiếu đa dạng này
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
弹›
性›
疲›