Các biến thể (Dị thể) của 劾

  • Cách viết khác

    𠛳 𠜨 𠡌

Ý nghĩa của từ 劾 theo âm hán việt

劾 là gì? (Hặc). Bộ Lực (+6 nét). Tổng 8 nét but (フノノフノ). Ý nghĩa là: hạch tội, Hạch, vạch ra những hành vi trái phép. Từ ghép với : Hạch tội, đàn hặc, Tự thú tội., “tự hặc” tự thú tội. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hạch tội

Từ điển Thiều Chửu

  • Hặc, như sam hặc bàn hặc (dự vào việc hặc tội người khác). Làm quan có lỗi tự thú tội mình gọi là tự hặc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hạch (tội)

- Hạch tội, đàn hặc

- Tự thú tội.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hạch, vạch ra những hành vi trái phép

- “sam hặc” bàn hạch, dự vào việc hạch tội người khác

- “tự hặc” tự thú tội.

Từ ghép với 劾