弹痕 dànhén
volume volume

Từ hán việt: 【đạn ngân】

Đọc nhanh: 弹痕 (đạn ngân). Ý nghĩa là: vết đạn. Ví dụ : - 弹痕遍地 vết đạn khắp nơi. - 弹痕累累 vết đạn chồng chất.

Ý Nghĩa của "弹痕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弹痕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vết đạn

弹着点的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弹痕 dànhén 遍地 biàndì

    - vết đạn khắp nơi

  • volume volume

    - 弹痕累累 dànhénlěilěi

    - vết đạn chồng chất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹痕

  • volume volume

    - 弹痕 dànhén 遍地 biàndì

    - vết đạn khắp nơi

  • volume volume

    - 弹痕累累 dànhénlěilěi

    - vết đạn chồng chất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 划痕 huáhén yǒu 道理 dàoli

    - Lời của hai bọn họ rất có lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì 出现 chūxiàn le 裂痕 lièhén

    - Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

  • volume volume

    - zhōng 流弹 liúdàn 牺牲 xīshēng

    - trúng đạn lạc mà hy sinh.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 一件 yījiàn 防弹衣 fángdànyī

    - Chưa bao giờ có áo giáp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Gèn , Hén
    • Âm hán việt: Ngân , Ngấn
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAV (大日女)
    • Bảng mã:U+75D5
    • Tần suất sử dụng:Cao