Đọc nhanh: 弹痕 (đạn ngân). Ý nghĩa là: vết đạn. Ví dụ : - 弹痕遍地 vết đạn khắp nơi. - 弹痕累累 vết đạn chồng chất.
弹痕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết đạn
弹着点的痕迹
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 弹痕累累
- vết đạn chồng chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹痕
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 弹痕累累
- vết đạn chồng chất.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
- 中 流弹 牺牲
- trúng đạn lạc mà hy sinh.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
痕›