Đọc nhanh: 达姆弹 (đạt mỗ đạn). Ý nghĩa là: đạn Đum-đum (Đumđum là tên nhà máy sản xuất vũ khí của Anh ở Ấn Độ lần đầu tiên sản xuất ra loại đạn này, đầu đạn này sau khi đi vào cơ thể mới phát nổ, làm bị thương nặng. Công ước quốc tế cấm sử dụng.).
达姆弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạn Đum-đum (Đumđum là tên nhà máy sản xuất vũ khí của Anh ở Ấn Độ lần đầu tiên sản xuất ra loại đạn này, đầu đạn này sau khi đi vào cơ thể mới phát nổ, làm bị thương nặng. Công ước quốc tế cấm sử dụng.)
枪弹的一种,弹头射入身体后 炸裂,造成重创国际公约禁止使用因首先是英国人在印度达姆达姆 (Dumdum) 的兵工厂制造而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达姆弹
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姆›
弹›
达›