Đọc nhanh: 扯乱弹 (xả loạn đạn). Ý nghĩa là: tán dóc; tán gẫu; nói chuyện linh tinh.
扯乱弹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán dóc; tán gẫu; nói chuyện linh tinh
谈些无关紧要的事,闲扯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯乱弹
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 我 希望 他 不要 将 烟灰 往 地毯 上 乱弹
- Tôi hy vọng anh ấy không ném tro tàn lên thảm.
- 在 这 关键时刻 , 人 都 走 了 , 真是 乱弹琴
- trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!
- 一颗 子弹
- một viên đạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
弹›
扯›