Đọc nhanh: 弹 (đạn.đàn). Ý nghĩa là: bật;bắn; bắn ra, bật; xén; cắt, phủi; gạt. Ví dụ : - 自动发球机可以让求弹出去。 Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.. - 盖子弹开了。 Nắp bật ra ngoài rồi.. - 球弹到了墙上。 Bóng bật đến tường rồi.
弹 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bật;bắn; bắn ra
由于一物的弹性作用使另一物射出去
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
- 盖 子弹 开 了
- Nắp bật ra ngoài rồi.
- 球弹 到 了 墙上
- Bóng bật đến tường rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bật; xén; cắt
利用机械使纤维变得松软
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 我 爸爸 在 弹 羊毛
- Bố tôi đang xén lông cừu.
✪ 3. phủi; gạt
一个指头被另一个指头压住,然后用力挣开,借这个力量触物使动
- 把 帽子 上 的 土弹 去
- Phủi bụi trên mũ đi.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
✪ 4. gảy; đánh
用手指、器具拨弄或敲打,使物体振动
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我会 弹 吉他
- Tôi biết chơi ghi-ta.
- 她 在 学弹 古筝
- Cô ấy đang học đánh đàn tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. công kích
抨击
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 他 总是 讥弹 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弹
✪ 1. 弹 + 得/不 + 了/好/下去
- 到 这个 地方 我弹 不 下去
- Đến chỗ này thì tôi không đánh được nữa.
- 这个 曲子 你弹 得 了 吗 ?
- Bạn có chơi được ca khúc này không?
✪ 2. 弹 + 开/上去/出去/回来/起来/到....
- 篮球 弹回来 了
- Bóng rổ bật lại rồi.
- 盖 子弹 开 了
- Nắp bật ra ngoài rồi.
✪ 3. 弹 + 得/不 + 上去/起来。
- 这个 球 怎么 能弹 得 上去
- Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.
- 篮球 没气 了 , 弹 不 起来
- Quả bóng rổ hết hơi rồi, không bật lên được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 他们 说 的 是 脏弹
- Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他会弹 吉他
- Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.
- 他 中弹 了
- Anh ấy trúng đạn rồi.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›