tán
volume volume

Từ hán việt: 【đạn.đàn】

Đọc nhanh: (đạn.đàn). Ý nghĩa là: bật;bắn; bắn ra, bật; xén; cắt, phủi; gạt. Ví dụ : - 自动发球机可以让求弹出去。 Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.. - 盖子弹开了。 Nắp bật ra ngoài rồi.. - 球弹到了墙上。 Bóng bật đến tường rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bật;bắn; bắn ra

由于一物的弹性作用使另一物射出去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自动 zìdòng 发球 fāqiú 可以 kěyǐ ràng qiú 弹出去 tánchūqù

    - Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.

  • volume volume

    - gài 子弹 zǐdàn kāi le

    - Nắp bật ra ngoài rồi.

  • volume volume

    - 球弹 qiúdàn dào le 墙上 qiángshàng

    - Bóng bật đến tường rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bật; xén; cắt

利用机械使纤维变得松软

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三个 sāngè 工人 gōngrén zài 弹棉花 dànmiánhua

    - Ba người công nhân đang bật bông.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zài dàn 羊毛 yángmáo

    - Bố tôi đang xén lông cừu.

✪ 3. phủi; gạt

一个指头被另一个指头压住,然后用力挣开,借这个力量触物使动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 帽子 màozi shàng de 土弹 tǔdàn

    - Phủi bụi trên mũ đi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 手弹 shǒudàn 烟灰 yānhuī

    - Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.

✪ 4. gảy; đánh

用手指、器具拨弄或敲打,使物体振动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì dàn 吉他 jítā

    - Tôi biết chơi ghi-ta.

  • volume volume

    - zài 学弹 xuédàn 古筝 gǔzhēng

    - Cô ấy đang học đánh đàn tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. công kích

抨击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 恶言 èyán 弹劾 tánhé 别人 biérén

    - Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 讥弹 jītán 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 弹 + 得/不 + 了/好/下去

Ví dụ:
  • volume

    - dào 这个 zhègè 地方 dìfāng 我弹 wǒdàn 下去 xiàqù

    - Đến chỗ này thì tôi không đánh được nữa.

  • volume

    - 这个 zhègè 曲子 qǔzi 你弹 nǐdàn le ma

    - Bạn có chơi được ca khúc này không?

✪ 2. 弹 + 开/上去/出去/回来/起来/到....

Ví dụ:
  • volume

    - 篮球 lánqiú 弹回来 tánhuílái le

    - Bóng rổ bật lại rồi.

  • volume

    - gài 子弹 zǐdàn kāi le

    - Nắp bật ra ngoài rồi.

✪ 3. 弹 + 得/不 + 上去/起来。

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè qiú 怎么 zěnme 能弹 néngdàn 上去 shǎngqù

    - Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.

  • volume

    - 篮球 lánqiú 没气 méiqì le dàn 起来 qǐlai

    - Quả bóng rổ hết hơi rồi, không bật lên được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - wèi 流弹 liúdàn suǒ shāng

    - bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.

  • volume volume

    - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de shì 脏弹 zāngdàn

    - Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 他会弹 tāhuìdàn 吉他 jítā

    - Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.

  • volume volume

    - 中弹 zhòngdàn le

    - Anh ấy trúng đạn rồi.

  • volume volume

    - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao