弹簧 tánhuáng
volume volume

Từ hán việt: 【đạn hoàng】

Đọc nhanh: 弹簧 (đạn hoàng). Ý nghĩa là: lò xo. Ví dụ : - 弹簧吸收震动 lò xo giảm xóc. - 弹簧绷飞了。 Lò xo bật văng đi rồi. - 床的弹簧太旧了总是发出咯吱声。 Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.

Ý Nghĩa của "弹簧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弹簧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lò xo

利用材料的弹性作用制成的零件,在外力作用下能发生形变,除去外力后又恢复原状常见的用合金钢制成,有螺旋形、板形等不同形状有的地区叫绷簧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 吸收 xīshōu 震动 zhèndòng

    - lò xo giảm xóc

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 绷飞 bēngfēi le

    - Lò xo bật văng đi rồi

  • volume volume

    - chuáng de 弹簧 tánhuáng 太旧 tàijiù le 总是 zǒngshì 发出 fāchū 咯吱 gēzhī shēng

    - Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹簧

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 吸收 xīshōu 震动 zhèndòng

    - lò xo giảm xóc

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 绷飞 bēngfēi le

    - Lò xo bật văng đi rồi

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng

    - lò xo

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng de 反弹力 fǎntánlì 很强 hěnqiáng

    - Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 弹簧 tánhuáng 有点 yǒudiǎn 松弛 sōngchí le

    - Lò xo này hơi bị lỏng.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma yào zài 脚踝 jiǎohuái 上藏 shàngcáng 弹簧刀 tánhuángdāo

    - Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?

  • volume volume

    - chuáng de 弹簧 tánhuáng 太旧 tàijiù le 总是 zǒngshì 发出 fāchū 咯吱 gēzhī shēng

    - Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTMC (竹廿一金)
    • Bảng mã:U+7C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình