Đọc nhanh: 弯腰驼背 (loan yêu đà bội). Ý nghĩa là: tư thế kém, lười biếng, lưng tôm.
弯腰驼背 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế kém
poor posture
✪ 2. lười biếng
slouch
✪ 3. lưng tôm
stoop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯腰驼背
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 她 的 背 驼 得 很 厉害
- Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
背›
腰›
驼›