引起疼痛 yǐnqǐ téngtòng
volume volume

Từ hán việt: 【dẫn khởi đông thống】

Đọc nhanh: 引起疼痛 (dẫn khởi đông thống). Ý nghĩa là: gây ra đau đớn. Ví dụ : - 肿瘤压迫神经而引起疼痛。 chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.

Ý Nghĩa của "引起疼痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

引起疼痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gây ra đau đớn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肿瘤 zhǒngliú 压迫 yāpò 神经 shénjīng ér 引起 yǐnqǐ 疼痛 téngtòng

    - chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引起疼痛

  • volume volume

    - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì 引起 yǐnqǐ 头痛 tóutòng

    - Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.

  • volume volume

    - 内热 nèirè 引起 yǐnqǐ 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Nóng trong gây ra đau họng.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 肿瘤 zhǒngliú 压迫 yāpò 神经 shénjīng ér 引起 yǐnqǐ 疼痛 téngtòng

    - chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 没有 méiyǒu 引起 yǐnqǐ 积极 jījí 反应 fǎnyìng

    - Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.

  • volume volume

    - de 表演 biǎoyǎn 引起 yǐnqǐ le 不同 bùtóng de 反应 fǎnyìng

    - Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 失言 shīyán cái 引起 yǐnqǐ 这场 zhèchǎng 风波 fēngbō

    - Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.

  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 缓解 huǎnjiě le 疼痛 téngtòng

    - Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao