Đọc nhanh: 引擎 (dẫn kình). Ý nghĩa là: máy; động cơ; công cụ. Ví dụ : - 我们不得不卸下引擎。 Chúng ta phải tháo rời động cơ.. - 他正在修理摩托车的引擎。 Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.. - 我试着用搜索引擎检索。 Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
引擎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy; động cơ; công cụ
发动机,特指蒸汽机、内燃机等热机 (英:engine)
- 我们 不得不 卸下 引擎
- Chúng ta phải tháo rời động cơ.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引擎
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 放在 引擎盖 上
- Đưa chúng lên mui xe.
- 我们 不得不 卸下 引擎
- Chúng ta phải tháo rời động cơ.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 还有 一些 事故 主要 是 由 起飞时 引擎 故障 导致 的
- Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
擎›