yǐn
volume volume

Từ hán việt: 【ẩm】

Đọc nhanh: (ẩm). Ý nghĩa là: uống, nhậu; uống rượu, nuốt; ôm. Ví dụ : - 我常饮果汁。 Tôi thường uống nước ép trái cây.. - 她爱饮咖啡。 Cô ấy thích uống cà phê.. - 爷爷偶尔饮酒消愁。 Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. uống

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常饮 chángyǐn 果汁 guǒzhī

    - Tôi thường uống nước ép trái cây.

  • volume volume

    - ài yǐn 咖啡 kāfēi

    - Cô ấy thích uống cà phê.

✪ 2. nhậu; uống rượu

特指喝酒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 聚会 jùhuì 饮酒 yǐnjiǔ 畅谈 chàngtán

    - Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.

✪ 3. nuốt; ôm

心里存着;含着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 饮着 yǐnzhe 殷切期望 yīnqièqīwàng

    - Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.

  • volume volume

    - yǐn zhe 无限 wúxiàn 思念 sīniàn

    - Cô ấy ôm nỗi nhớ vô hạn.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồ uống

可以喝的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yǐn 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Loại đồ uống này có vị không tệ.

  • volume volume

    - 那杯 nàbēi yǐn 十分 shífēn 美味 měiwèi

    - Cốc đồ uống đó rất ngon.

✪ 2. thuốc nước uống nguội

饮子

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le xiē 饮子 yǐnzi 治病 zhìbìng

    - Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.

  • volume volume

    - zhè 饮子 yǐnzi 味道 wèidao 略苦 lüèkǔ

    - Thuốc nước này có vị hơi đắng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 喝 vs 饮

Giải thích:

Giống:
- Động từ "" và "" đồng nghĩa.
Khác:
- "" dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, "" thường được dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 控制 kòngzhì de 饮食 yǐnshí

    - Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 饮誉 yǐnyù 文坛 wéntán

    - tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.

  • volume volume

    - 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)

  • volume volume

    - jiāng 整杯 zhěngbēi 威士忌 wēishìjì 一饮而尽 yīyǐnérjìn

    - Anh ta một hơi uống cạn chai Whisky.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 饮用水 yǐnyòngshuǐ lái 招待 zhāodài 客人 kèrén ma

    - Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou jiāng 永远 yǒngyuǎn 我们 wǒmen de 饮用水 yǐnyòngshuǐ tóng zài

    - Bạn của bạn sẽ luôn là một phần của nước uống của chúng tôi.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào 饮酒 yǐnjiǔ 用餐 yòngcān de 隐藏 yǐncáng 咖啡店 kāfēidiàn le

    - Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao