Đọc nhanh: 饮 (ẩm). Ý nghĩa là: uống, nhậu; uống rượu, nuốt; ôm. Ví dụ : - 我常饮果汁。 Tôi thường uống nước ép trái cây.. - 她爱饮咖啡。 Cô ấy thích uống cà phê.. - 爷爷偶尔饮酒消愁。 Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
饮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. uống
喝
- 我 常饮 果汁
- Tôi thường uống nước ép trái cây.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
✪ 2. nhậu; uống rượu
特指喝酒
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 朋友 聚会 饮酒 畅谈
- Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.
✪ 3. nuốt; ôm
心里存着;含着
- 爸爸 饮着 殷切期望
- Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.
- 她 饮 着 无限 思念
- Cô ấy ôm nỗi nhớ vô hạn.
饮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ uống
可以喝的东西
- 这种 饮 口感 不错
- Loại đồ uống này có vị không tệ.
- 那杯 饮 十分 美味
- Cốc đồ uống đó rất ngon.
✪ 2. thuốc nước uống nguội
饮子
- 他 买 了 些 饮子 治病
- Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.
- 这 饮子 味道 略苦
- Thuốc nước này có vị hơi đắng.
So sánh, Phân biệt 饮 với từ khác
✪ 1. 喝 vs 饮
Giống:
- Động từ "喝" và "饮" đồng nghĩa.
Khác:
- "饮" dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, "喝" thường được dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 你 必须 控制 你 的 饮食
- Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.
- 他 的 作品 饮誉 文坛
- tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
- 他 将 整杯 威士忌 一饮而尽
- Anh ta một hơi uống cạn chai Whisky.
- 你 只有 饮用水 来 招待 客人 吗 ?
- Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?
- 你 的 朋友 将 永远 与 我们 的 饮用水 同 在
- Bạn của bạn sẽ luôn là một phần của nước uống của chúng tôi.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饮›