Đọc nhanh: 弄 (lộng). Ý nghĩa là: làm; xử lý (khẩu ngữ), kiếm; tìm , chơi đùa; giễu cợt; chơi xấu; đùa bỡn; trêu chọc. Ví dụ : - 必须弄清楚这件事。 Phải làm sáng tỏ chuyện này.. - 这个是你弄的吗? Cái này có phải bạn làm không?. - 她弄到了最新的书籍。 Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.
弄 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. làm; xử lý (khẩu ngữ)
做;干;办;搞
- 必须 弄清楚 这件 事
- Phải làm sáng tỏ chuyện này.
- 这个 是 你 弄 的 吗 ?
- Cái này có phải bạn làm không?
✪ 2. kiếm; tìm
设法取得;想办法取得
- 她 弄 到 了 最新 的 书籍
- Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.
- 他 想 弄 一个 好 工作
- Anh ấy muốn tìm một công việc tốt.
✪ 3. chơi đùa; giễu cợt; chơi xấu; đùa bỡn; trêu chọc
耍弄;玩弄
- 别 再 弄 我 的 心情 了 !
- Bạn đừng có chơi đùa với tình cảm của tớ!
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
✪ 4. chơi; nghịch; mân mê; cầm chơi
用手拿着玩;摆弄
- 她 喜欢 弄 她 的 玩具 熊
- Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.
- 我 常常 弄 乐器 来 放松
- Tôi thường chơi nhạc cụ để thư giãn.
✪ 5. quấy; quấy rối; quấy rầy
搅扰
- 小孩 弄 得 家里 乱糟糟
- Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.
- 你 弄 得 他 很 生气
- Bạn quấy rối khiến anh ấy rất tức giận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弄
✪ 1. 弄不好
không làm tốt
- 这 工作 弄不好 我 丢 了
- Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.
- 这次 考试 弄不好 我 挂
- Kỳ thi này nếu không làm tốt tốt tôi sẽ trượt.
✪ 2. A 把 B + 弄 + Tính từ
A làm cho B trở nên (tính từ)
- 她 把 房间 弄 得 干干净净 的
- Cô ấy làm cho căn phòng trở nên sạch sẽ.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
So sánh, Phân biệt 弄 với từ khác
✪ 1. 搞 vs 弄
"搞" và "弄" là hai "đại động từ" thường dùng ", Nghĩa dựa theo tân ngữ đi kèm nên khác nhau."弄 mang tính khẩu ngữ hơn "搞", "搞" có thể dùng trong văn viết, "弄" chỉ dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 里弄 工作
- công tác phố phường.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›