nòng
volume volume

Từ hán việt: 【lộng】

Đọc nhanh: (lộng). Ý nghĩa là: làm; xử lý (khẩu ngữ), kiếm; tìm , chơi đùa; giễu cợt; chơi xấu; đùa bỡn; trêu chọc. Ví dụ : - 必须弄清楚这件事。 Phải làm sáng tỏ chuyện này.. - 这个是你弄的吗? Cái này có phải bạn làm không?. - 她弄到了最新的书籍。 Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. làm; xử lý (khẩu ngữ)

做;干;办;搞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必须 bìxū 弄清楚 nòngqīngchu 这件 zhèjiàn shì

    - Phải làm sáng tỏ chuyện này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè shì nòng de ma

    - Cái này có phải bạn làm không?

✪ 2. kiếm; tìm

设法取得;想办法取得

Ví dụ:
  • volume volume

    - nòng dào le 最新 zuìxīn de 书籍 shūjí

    - Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.

  • volume volume

    - xiǎng nòng 一个 yígè hǎo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy muốn tìm một công việc tốt.

✪ 3. chơi đùa; giễu cợt; chơi xấu; đùa bỡn; trêu chọc

耍弄;玩弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zài nòng de 心情 xīnqíng le

    - Bạn đừng có chơi đùa với tình cảm của tớ!

  • volume volume

    - zài 弄巧成拙 nòngqiǎochéngzhuō ma

    - Bạn đang chơi xấu đúng không?

✪ 4. chơi; nghịch; mân mê; cầm chơi

用手拿着玩;摆弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan nòng de 玩具 wánjù xióng

    - Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng nòng 乐器 yuèqì lái 放松 fàngsōng

    - Tôi thường chơi nhạc cụ để thư giãn.

✪ 5. quấy; quấy rối; quấy rầy

搅扰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái nòng 家里 jiālǐ 乱糟糟 luànzāozāo

    - Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.

  • volume volume

    - nòng hěn 生气 shēngqì

    - Bạn quấy rối khiến anh ấy rất tức giận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 弄不好

không làm tốt

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 工作 gōngzuò 弄不好 nòngbùhǎo diū le

    - Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.

  • volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 弄不好 nòngbùhǎo guà

    - Kỳ thi này nếu không làm tốt tốt tôi sẽ trượt.

✪ 2. A 把 B + 弄 + Tính từ

A làm cho B trở nên (tính từ)

Ví dụ:
  • volume

    - 房间 fángjiān nòng 干干净净 gāngānjìngjìng de

    - Cô ấy làm cho căn phòng trở nên sạch sẽ.

  • volume

    - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 搞 vs 弄

Giải thích:

"" và "" là hai "đại động từ" thường dùng ", Nghĩa dựa theo tân ngữ đi kèm nên khác nhau." mang tính khẩu ngữ hơn "", "" có thể dùng trong văn viết, "" chỉ dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng nòng 手脚 shǒujiǎo

    - ngầm mưu tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • volume volume

    - 里弄 lǐlòng 工作 gōngzuò

    - công tác phố phường.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • volume volume

    - 刚糊 gānghú wán 窗户 chuānghu nòng nián 黏糊糊 niánhūhū de 一手 yīshǒu 糨子 jiàngzi

    - anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.

  • volume volume

    - rén 不再 bùzài shòu 命运 mìngyùn 播弄 bōnòng

    - con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa

  • volume volume

    - 他们 tāmen 嘲弄 cháonòng le 这项 zhèxiàng 提议 tíyì

    - Bọn họ giễu cợt đề xuất này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao