弄假成真 nòngjiǎchéngzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【lộng giả thành chân】

Đọc nhanh: 弄假成真 (lộng giả thành chân). Ý nghĩa là: bỡn quá hoá thật; làm giả hoá thật.

Ý Nghĩa của "弄假成真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弄假成真 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỡn quá hoá thật; làm giả hoá thật

本来是假装的,结果却变成真事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄假成真

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • volume volume

    - zài 弄巧成拙 nòngqiǎochéngzhuō ma

    - Bạn đang chơi xấu đúng không?

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 半真半假 bànzhēnbànjiǎ

    - Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 认真 rènzhēn cái 获得 huòdé le hǎo 成绩 chéngjì

    - Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • - shuō de shì 真的 zhēnde ma 真的假 zhēndejiǎ de

    - Những gì bạn nói có thật không? Thật hay giả vậy?

  • - néng 完成 wánchéng 这么 zhème duō 工作 gōngzuò zhēn 厉害 lìhai 真棒 zhēnbàng

    - Bạn có thể hoàn thành nhiều việc như vậy, thật giỏi! Bạn thật tuyệt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao