Đọc nhanh: 弄假成真 (lộng giả thành chân). Ý nghĩa là: bỡn quá hoá thật; làm giả hoá thật.
弄假成真 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỡn quá hoá thật; làm giả hoá thật
本来是假装的,结果却变成真事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄假成真
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 因为 她 认真 , 才 获得 了 好 成绩
- Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 你 说 的 是 真的 吗 ? 真的假 的 ?
- Những gì bạn nói có thật không? Thật hay giả vậy?
- 你 能 完成 这么 多 工作 , 真 厉害 ! 你 真棒 !
- Bạn có thể hoàn thành nhiều việc như vậy, thật giỏi! Bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
弄›
成›
真›