Đọc nhanh: 弄鬼 (lộng quỷ). Ý nghĩa là: giở trò.
弄鬼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở trò
捣鬼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄鬼
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
鬼›