Đọc nhanh: 开房间 (khai phòng gian). Ý nghĩa là: thuê phòng; thuê phòng khách sạn.
开房间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuê phòng; thuê phòng khách sạn
租用旅馆的房间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开房间
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 这 间 房子 开间 很大
- gian nhà này rất rộng.
- 他 默默地 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 请 打开 电风扇 让 房间 通风
- Mở quạt điện lên cho thông thoáng căn phòng.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 他 悄悄 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
房›
间›