Đọc nhanh: 开小差 (khai tiểu sai). Ý nghĩa là: quân nhân đào ngũ; trốn chạy; bỏ trốn; đào ngũ, không tập trung; phân tán; tản mạn, chuồn. Ví dụ : - 用心听讲,思想就不会开小差。 chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
开小差 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quân nhân đào ngũ; trốn chạy; bỏ trốn; đào ngũ
军人私自脱离队伍逃跑
✪ 2. không tập trung; phân tán; tản mạn
比喻思想不集中
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
✪ 3. chuồn
逃跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开小差
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
差›
开›