Đọc nhanh: 圣马力诺 (thánh mã lực nặc). Ý nghĩa là: Xan Ma-ri-nô; Saint Marino, Xan Ma-ri-nô; San Marino (thủ đô Xan Ma-ri-nô).
圣马力诺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xan Ma-ri-nô; Saint Marino
圣马利诺世界上最小的共和国,位于亚平宁山脉靠近亚得里亚海沿岸,周围被意大利环抱,传统上认为它建于公元4世纪,并且因为它相对难以接近,而成功地保持了独立,有几次短 暂地失去独立圣马利成为其首都全国人口26,000
✪ 2. Xan Ma-ri-nô; San Marino (thủ đô Xan Ma-ri-nô)
圣马力诺的首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣马力诺
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 我 不能 许诺 什么 , 但会 尽力而为
- Tôi không dám hứa trước điều gì, nhưng sẽ cố gắng hết sức.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
圣›
诺›
马›