Đọc nhanh: 异议分子 (dị nghị phân tử). Ý nghĩa là: phe bất đồng chính kiến, những người bất đồng chính kiến.
异议分子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phe bất đồng chính kiến
dissenting faction
✪ 2. những người bất đồng chính kiến
dissidents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异议分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
异›
议›