马力 mǎlì
volume volume

Từ hán việt: 【mã lực】

Đọc nhanh: 马力 (mã lực). Ý nghĩa là: mã lực; sức ngựa; ngựa. Ví dụ : - 路遥知马力。 đường xa mới biết sức ngựa. - 路遥知马力。 Đường dài mới biết ngựa hay.

Ý Nghĩa của "马力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. mã lực; sức ngựa; ngựa

功率单位, 一马力等于每秒钟把七十五公斤重的物体提高一米所做的功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - đường xa mới biết sức ngựa

  • volume volume

    - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - Đường dài mới biết ngựa hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马力

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - đường xa mới biết sức ngựa

  • volume volume

    - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - Đường dài mới biết ngựa hay.

  • volume volume

    - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • volume volume

    - 一力 yīlì 成全 chéngquán

    - ra sức giúp người khác.

  • volume volume

    - de 车子 chēzi 使用 shǐyòng 高级 gāojí 汽油 qìyóu 可以 kěyǐ 增大 zēngdà 马力 mǎlì

    - Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.

  • volume volume

    - zài 马萨诸塞州 mǎsàzhūsāizhōu 西部 xībù 哪来 nǎlái de 大力 dàlì 水手 shuǐshǒu 鸡块 jīkuài

    - Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao