Đọc nhanh: 开路 (khai lộ). Ý nghĩa là: mở đường; thông đường; đánh đường, dẫn đường, đứt mạch điện; hở mạch điện. Ví dụ : - 逢山开路,遇水架桥。 gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
开路 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mở đường; thông đường; đánh đường
开辟道路
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
✪ 2. dẫn đường
在 前 引路
✪ 3. đứt mạch điện; hở mạch điện
电路中的开关呈开启状态或去掉一个负载,使电流不能构成回路的电路也叫断路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开路
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 家里 活路 忙 , 我 抽 不 开身
- công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 他们 开 了 一条 新路
- Họ đã mở một con đường mới.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
路›