Đọc nhanh: 断裂 (đoạn liệt). Ý nghĩa là: gãy; đứt, tan vỡ; rạn nứt, vết nứt; vật nứt. Ví dụ : - 大多数松木燃烧时都发出断裂声。 Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.. - 地震本身的真正原因是地球表面的或地底下的岩石断裂或破裂。 Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
断裂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gãy; đứt
折断,开裂
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
✪ 2. tan vỡ; rạn nứt
破裂或折断 (如岩层、建筑物等的承重结构受力后裂开)
✪ 3. vết nứt; vật nứt
岩层等断裂的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断裂
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 竹子 嘎 的 一声 断裂
- Cây tre gãy két một tiếng.
- 争吵 造成 友谊 破裂
- Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
裂›