Đọc nhanh: 开绿灯 (khai lục đăng). Ý nghĩa là: bật đèn xanh; bỏ qua; cho qua (cho phép làm một việc gì đó). Ví dụ : - 不能給不合格产品上市开绿灯。 Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
开绿灯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bật đèn xanh; bỏ qua; cho qua (cho phép làm một việc gì đó)
比喻准许做某事
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开绿灯
- 开绿灯
- bật đèn xanh.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 天 还 很亮 , 不用 开灯
- Trời còn sáng, không cần bật đèn.
- 开车 闯红灯 是 违章行为
- Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..
- 我 一 开灯 , 电 了 我 一下
- Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.
- 他们 开 了 一辆 深绿 的 SUV
- Họ lái một chiếc xe suv màu xanh lá cây đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
灯›
绿›