Đọc nhanh: 开后门 (khai hậu môn). Ý nghĩa là: thương lượng cửa sau; lo lót; tiêu lòn; cửa hậu; nhận đút lót; lạm dụng chức quyền (lợi dụng chức quyền để có quyền lợi bất chính). Ví dụ : - 他办事可丁可卯,从不给人开后门。 anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
开后门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương lượng cửa sau; lo lót; tiêu lòn; cửa hậu; nhận đút lót; lạm dụng chức quyền (lợi dụng chức quyền để có quyền lợi bất chính)
比喻利用职权给予不应有的方便和利益
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开后门
- 开后门
- mở cửa hậu
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 孩子 们 敲门 然后 跑 开 了
- Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他们 完成 任务 后 各自 离开 了
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
开›
门›