开红盘 kāi hóngpán
volume volume

Từ hán việt: 【khai hồng bàn】

Đọc nhanh: 开红盘 (khai hồng bàn). Ý nghĩa là: (của một doanh nghiệp) để có lợi nhuận, (của một thị trường chứng khoán) để tăng, (của một cửa hàng) để mở cửa kinh doanh lần đầu tiên vào năm mới.

Ý Nghĩa của "开红盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开红盘 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. (của một doanh nghiệp) để có lợi nhuận

(of a business) to be profitable

✪ 2. (của một thị trường chứng khoán) để tăng

(of a stock market) to rise

✪ 3. (của một cửa hàng) để mở cửa kinh doanh lần đầu tiên vào năm mới

(of a store) to open for business for the first time in the New Year

✪ 4. (thể thao) để giành chiến thắng trong trận đấu đầu tiên của một cuộc thi

(sport) to win one's first match of a competition

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开红盘

  • volume volume

    - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • volume volume

    - 脸盘 liǎnpán 红润 hóngrùn ér yǒu 光泽 guāngzé

    - gương mặt hồng hào rực rỡ.

  • volume volume

    - zài huā 房里 fánglǐ 盘旋 pánxuán le 半天 bàntiān cái 离开 líkāi

    - anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.

  • volume volume

    - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • volume volume

    - zuàn zhe 方向盘 fāngxiàngpán 开车 kāichē

    - Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.

  • volume volume

    - 开车 kāichē 闯红灯 chuǎnghóngdēng shì 违章行为 wéizhāngxíngwéi

    - Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 吃头盘 chītóupán huò lěng dié de 时候 shíhou 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.

  • volume volume

    - 小红 xiǎohóng 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Tôi bắt đầu mở lời với Tiểu Hồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao