开炮 kāipào
volume volume

Từ hán việt: 【khai pháo】

Đọc nhanh: 开炮 (khai pháo). Ý nghĩa là: nã pháo; nổ súng, chỉ trích; phê bình; phê phán; giã; giã cho một trận; phê bình nghiêm khắc. Ví dụ : - 向敌军阵地开炮。 nã pháo vào trận địa bên địch.

Ý Nghĩa của "开炮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开炮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nã pháo; nổ súng

发射炮弹

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì 开炮 kāipào

    - nã pháo vào trận địa bên địch.

✪ 2. chỉ trích; phê bình; phê phán; giã; giã cho một trận; phê bình nghiêm khắc

比喻提出严厉的批评

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开炮

  • volume volume

    - 鞭炮 biānpào pēng 炸开 zhàkāi le

    - Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.

  • volume volume

    - xiàng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì 开炮 kāipào

    - nã pháo vào trận địa bên địch.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.

  • volume volume

    - 炮弹 pàodàn zài 敌人 dírén de 碉堡 diāobǎo shàng 开了花 kāilehuā

    - đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 炮艇 pàotǐng 逼近 bījìn 敌舰 díjiàn 猛烈 měngliè 开火 kāihuǒ

    - pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội

  • volume volume

    - 放炮 fàngpào 开山 kāishān

    - nổ mìn phá núi

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 开始 kāishǐ 发炮 fāpào

    - Quân đội bắt đầu bắn pháo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 战场 zhànchǎng 上开 shàngkāi 大炮 dàpào

    - Họ bắn pháo trên chiến trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao