Đọc nhanh: 开炮 (khai pháo). Ý nghĩa là: nã pháo; nổ súng, chỉ trích; phê bình; phê phán; giã; giã cho một trận; phê bình nghiêm khắc. Ví dụ : - 向敌军阵地开炮。 nã pháo vào trận địa bên địch.
开炮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nã pháo; nổ súng
发射炮弹
- 向 敌军 阵地 开炮
- nã pháo vào trận địa bên địch.
✪ 2. chỉ trích; phê bình; phê phán; giã; giã cho một trận; phê bình nghiêm khắc
比喻提出严厉的批评
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开炮
- 鞭炮 嘭 地 炸开 了
- Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.
- 向 敌军 阵地 开炮
- nã pháo vào trận địa bên địch.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 炮弹 在 敌人 的 碉堡 上 开了花
- đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 放炮 开山
- nổ mìn phá núi
- 军队 开始 发炮
- Quân đội bắt đầu bắn pháo.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
炮›