Đọc nhanh: 开盘价格 (khai bàn giá các). Ý nghĩa là: Giá (cổ phiếu) lúc mở cửa.
开盘价格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá (cổ phiếu) lúc mở cửa
是指在交易所上市的商品、证券、黄金、外汇等在交易所每天营业时间开始后首次成交的价格。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开盘价格
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 木材 盘价 开始 下跌
- Giá gỗ bắt đầu giảm.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
开›
格›
盘›