开篇 kāipiān
volume volume

Từ hán việt: 【khai thiên】

Đọc nhanh: 开篇 (khai thiên). Ý nghĩa là: khúc dạo đầu, lời mở đầu; lời nói đầu (của một tác phẩm). Ví dụ : - 开篇第一章是对主题的概述. Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.

Ý Nghĩa của "开篇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开篇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khúc dạo đầu

弹词演 唱 故事 之前先弹唱的一段唱 词,自为起讫,作为正书的引子,也可以 单独表演江苏,浙江有些地方戏曲演出前,有时附加内容与正戏无 关的唱 段, 也叫 开篇如越剧开篇,沪剧开篇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开篇 kāipiān 第一章 dìyīzhāng shì duì 主题 zhǔtí de 概述 gàishù

    - Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.

✪ 2. lời mở đầu; lời nói đầu (của một tác phẩm)

指著作的开头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开篇

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 八岁 bāsuì 开笔 kāibǐ 九岁 jiǔsuì jiù chéng le piān

    - cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.

  • volume volume

    - kāi 一篇 yīpiān 清帐 qīngzhàng

    - lập một bảng thanh toán rành mạch.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 开头 kāitóu jiù 表明 biǎomíng le 作者 zuòzhě de 意向 yìxiàng

    - mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.

  • volume volume

    - kāi le 一个 yígè 夜车 yèchē cái 这篇 zhèpiān 搞子 gǎozi gǎn le 出来 chūlái

    - phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.

  • volume volume

    - zhè 一年 yīnián 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō de 创作 chuàngzuò 道路 dàolù 开拓 kāituò gèng 广阔 guǎngkuò le

    - năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.

  • volume volume

    - 这篇文 zhèpiānwén zhāng 开门见山 kāiménjiànshān 落笔 luòbǐ jiù 点明 diǎnmíng le 主题 zhǔtí

    - bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.

  • volume volume

    - 开篇 kāipiān 第一章 dìyīzhāng shì duì 主题 zhǔtí de 概述 gàishù

    - Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHSB (竹竹尸月)
    • Bảng mã:U+7BC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa